Đọc nhanh: 漂泊 (phiêu bạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởng, lang bang. Ví dụ : - 解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Ý nghĩa của 漂泊 khi là Động từ
✪ phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởng
(飘泊) 比喻职业生活不固定,东奔西走
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
✪ lang bang
到处游逛, 不务正业; 游荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂泊
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 哇塞 , 这真 漂亮 !
- Ôi, thật đẹp quá!
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 做个 漂亮 的 旋子
- Làm một cái mâm đẹp.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
- 她 的 心 一直 在外 漂泊
- Tâm hồn cô ấy luôn trôi dạt nơi xa.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂泊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泊›
漂›