Đọc nhanh: 动身 (động thân). Ý nghĩa là: khởi hành; lên đường; xuất phát; cất gánh, cất mình. Ví dụ : - 行李都打好了,明天早上就动身。 hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
✪ khởi hành; lên đường; xuất phát; cất gánh
启程;出发
- 行李 都 打 好 了 , 明天 早上 就 动身
- hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
✪ cất mình
出发
So sánh, Phân biệt 动身 với từ khác
✪ 出发 vs 动身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动身
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
- 薄晓 动身
- khởi hành lúc bình minh; sáng sớm lên đường
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
身›
tháo dây neo
Xuất Phát
Lên Đường, Khởi Hành
nhổ neobuông khơi
mở tuyến; mở tuyến đường baymở tuyến (đường thuỷ, đường sông)
Lên Đường, Khởi Hành, Thượng Lộ
(của một con tàu) để ra khơi(của một chiếc máy bay) để cất cánhcũng được viết 起航
lên đường; khởi hànhthức dậy; ngủ dậy
Khởi Hành
lên đường; đăng trình; khởi hànhđăng đồ