别看 bié kàn

Từ hán việt: 【biệt khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt khán). Ý nghĩa là: chớ có thấy, chớ có cho rằng, đừng xem. Ví dụ : - ! thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!. - 。 Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.. - 。 đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 别看 khi là Động từ

chớ có thấy, chớ có cho rằng, đừng xem

Ví dụ:
  • - 别看 biékàn hǎo liǎn 心里 xīnli 真烦 zhēnfán ne

    - thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!

  • - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi xiǎo 干起 gànqǐ 活来 huólái 顶事 dǐngshì ne

    - đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 别看 với từ khác

虽然 vs 别看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别看

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 别忘了 biéwàngle kàn 标签 biāoqiān

    - Đừng quên xem nhãn mác.

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 心倒 xīndào hěn 灵活 línghuó

    - nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 还是 háishì kàn 医生 yīshēng ba

    - Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 别看 biékàn 年龄 niánlíng xiǎo 志气 zhìqì 不小 bùxiǎo

    - anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.

  • - kàn 别人 biérén de 聊天记录 liáotiānjìlù shì 礼貌 lǐmào de

    - Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.

  • - 看住 kànzhù bié ràng 这坏 zhèhuài 家伙 jiāhuo pǎo le

    - Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

  • - 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Rất đẹp.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别看

Hình ảnh minh họa cho từ 别看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao