Đọc nhanh: 别眼看待 (biệt nhãn khán đãi). Ý nghĩa là: đặc đãi.
Ý nghĩa của 别眼看待 khi là Thành ngữ
✪ đặc đãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别眼看待
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 看 你 的 眼睛 这么 沉
- Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别眼看待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别眼看待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
待›
看›
眼›