Đọc nhanh: 看风色 (khán phong sắc). Ý nghĩa là: xem xét tình thế; xem hướng gió; tuỳ tình hình. Ví dụ : - 看风色行事。 tuỳ tình hình mà làm.
Ý nghĩa của 看风色 khi là Động từ
✪ xem xét tình thế; xem hướng gió; tuỳ tình hình
比喻观望情势也说看风头,看风向
- 看 风色 行事
- tuỳ tình hình mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看风色
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 看到 这个 白色 晶状 残渣 没
- Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 看 风色 行事
- tuỳ tình hình mà làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看风色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看风色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
色›
风›