看懂 kàn dǒng

Từ hán việt: 【khán đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đổng). Ý nghĩa là: để hiểu những gì một người đang đọc hoặc xem. Ví dụ : - 。 Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看懂 khi là Động từ

để hiểu những gì một người đang đọc hoặc xem

to understand what one is reading or watching

Ví dụ:
  • - shuí 能看懂 néngkàndǒng 这些 zhèxiē 书写 shūxiě de tài 潦草 liáocǎo le

    - Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看懂

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - shuí 能看懂 néngkàndǒng 这些 zhèxiē 书写 shūxiě de tài 潦草 liáocǎo le

    - Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

  • - zhè 文章 wénzhāng xiě yòu zhǎng yòu 难懂 nándǒng zhēn ràng kàn de rén 吃不消 chībùxiāo

    - bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.

  • - 这份 zhèfèn 手稿 shǒugǎo 只有 zhǐyǒu 专家 zhuānjiā cái 看得懂 kàndedǒng

    - Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.

  • - 路径名 lùjìngmíng yào 简洁 jiǎnjié 易懂 yìdǒng

    - Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看懂

Hình ảnh minh họa cho từ 看懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao