看法 kànfǎ

Từ hán việt: 【khán pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán pháp). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định, ý kiến; cách nghĩ; thái độ. Ví dụ : - 。 Ý kiến của bọn họ rất thú vị.. - 。 Chúng ta cần trao đổi ý kiến.. - ? Các bạn có ý kiến với tôi à?

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 看法 khi là Danh từ

ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định

对客观事物所抱的见解

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ hěn 有趣 yǒuqù

    - Ý kiến của bọn họ rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Chúng ta cần trao đổi ý kiến.

ý kiến; cách nghĩ; thái độ

对某人不满意的地方

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen duì yǒu 什么 shénme 看法 kànfǎ

    - Các bạn có ý kiến với tôi à?

  • - 为何 wèihé duì yǒu 意见 yìjiàn

    - Sao bạn có ý kiến với tôi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看法

Định ngữ (+的) + 看法

"看法" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - nín huì 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ ma

    - Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?

  • - yào 尊重 zūnzhòng 不同 bùtóng de 看法 kànfǎ

    - Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.

Động từ + 看法

hành động liên quan đến 看法

Ví dụ:
  • - 表明 biǎomíng 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.

  • - 同意 tóngyì de 看法 kànfǎ ma

    - Bạn có đồng ý với ý kiến ​​của tôi không?

So sánh, Phân biệt 看法 với từ khác

见解 vs 看法 vs 观点

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "", "" và "" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "" và "" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường

看法 vs 想法

Giải thích:

Ý nghĩa của """gần giống nhau.
Nhưng khi hai từ này kết hợp sử dụng với từ""thì ý nghĩa lại thay đổi.""thể hiện có ý kiến, không hài lòng,"" thể hiện ý nghĩa có kế hoặc, tính toán để làm tốt việc gì đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看法

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 沉迷于 chénmíyú kàn 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • - kàn 这个 zhègè 办法 bànfǎ 好不好 hǎobùhǎo

    - Cậu thấy cách này được không?

  • - néng 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ 看看 kànkàn ma

    - Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?

  • - de 看法 kànfǎ hěn 片面 piànmiàn

    - Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - kàn 北京晚报 běijīngwǎnbào shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 一个 yígè 方法 fāngfǎ

    - Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.

  • - 商品 shāngpǐn 用法 yòngfǎ kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.

  • - de 看法 kànfǎ 比较 bǐjiào 接近 jiējìn

    - Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.

  • - 查看 chákàn le 哈佛 hāfó 法学院 fǎxuéyuàn nán 毕业生 bìyèshēng 名录 mínglù

    - Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.

  • - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì yǒu 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.

  • - de 意见 yìjiàn 改变 gǎibiàn le de 看法 kànfǎ

    - Ý kiến của cô ấy đã thay đổi cách nhìn của tôi.

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - 表白 biǎobái le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - zài 讨论 tǎolùn zhōng 表白 biǎobái le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.

  • - nín huì 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ ma

    - Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看法

Hình ảnh minh họa cho từ 看法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao