Đọc nhanh: 逼迫 (bức bách). Ý nghĩa là: thúc ép; ép; bức bách; ép uổng; ức bách; ép bức, hiếp tróc, cưỡng chế. Ví dụ : - 逼迫逼迫的行为 Hành vi ép buộc
Ý nghĩa của 逼迫 khi là Động từ
✪ thúc ép; ép; bức bách; ép uổng; ức bách; ép bức
紧紧地催促;用压力促使
- 逼迫 逼迫 的 行为
- Hành vi ép buộc
✪ hiếp tróc
威胁强迫
✪ cưỡng chế
用政治或经济力量强迫
✪ bức
强索; 强迫索取
✪ bức ép
So sánh, Phân biệt 逼迫 với từ khác
✪ 逼迫 vs 强迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 逼迫 逼迫 的 行为
- Hành vi ép buộc
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迫›
逼›
1. Áp Bức
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Cưỡng Chế
Ức Chế, Cầm Hãm
Ép Buộc
cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộcgượng ép
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Cưỡng Chế Thi Hành, Bức Hiếp, Ép Buộc
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
chất vấn; tra hỏi
thúc bách; cấp bách; cấp thiếttoả hơi nóng; phả hơi nóng