Các biến thể (Dị thể) của 义

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 义 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghĩa). Bộ Chủ (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét). Tổng 3 nét but (). Ý nghĩa là: nghĩa khí. Từ ghép với : Hành động vì nghĩa, Dám làm việc nghĩa, Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân, Kho chung, Nghĩa hiệp Chi tiết hơn...

Nghĩa

Từ điển phổ thông

  • nghĩa khí

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung

- Hành động vì nghĩa

- Dám làm việc nghĩa

- Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân

- Kho chung

- Nghĩa hiệp

- Kết nghĩa anh em

* ② Tình, (tình) nghĩa

- Vô tình vô nghĩa

- Tình nghĩa bạn bè, tình bạn

* ③ (Ý) nghĩa

- Một từ nhiều nghĩa

- Định nghĩa

- Ý nghĩa bài văn

- Ý nghĩa đáng ngờ

* 義不容辭

- nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;

* ⑤ (cũ) Nuôi

- Cha nuôi

- Con gái nuôi

* ⑥ Mượn của người khác, giả

- Búi tóc mượn (giả)

- Chân tay giả.