Đọc nhanh: 从善如流 (tòng thiện như lưu). Ý nghĩa là: biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện.
Ý nghĩa của 从善如流 khi là Thành ngữ
✪ biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
形容能很快地接受别人的好意见,象水从高处流到低处一样自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从善如流
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从善如流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从善如流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
善›
如›
流›
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
Không nghe lời khuyên can.
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng