Đọc nhanh: 从容不迫 (tòng dung bất bách). Ý nghĩa là: bình tĩnh / không gợn sóng, thủng thỉnh. Ví dụ : - 舒徐(形容从容不迫)。 Chậm rãi.
Ý nghĩa của 从容不迫 khi là Thành ngữ
✪ bình tĩnh / không gợn sóng
成文用法
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
✪ thủng thỉnh
沉着镇定不慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从容不迫
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从容不迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从容不迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
从›
容›
迫›
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
chờ thời; chờ thời cơ hành động
bình thản ung dung
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
tất cả trong thời gian tốtkhông vội vãêm; dìu dặt
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Nói có sách mách có chứng
ung dung; bình chân như vại
An nhiên thanh thản
giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ)
bận tối mắt mà vẫn thong dong; dù bận vẫn nhàn (tuy vô cùng bận rộn, vẫn biết cách sắp đặt mà ung dung thực hiện.)
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lật đà lật đật
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
lòng như lửa đốt
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận)
(văn học) mắt giật mình, miệng đánh câm (thành ngữ); choáng vángsững sờ
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
Mong Muốn Nhanh Thành Công
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
hoảng sợ
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
Vội Vàng Và Lo Lắng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
phân vânbối rốixù lông
khẩn cấp; lửa xém lông mày
thua lỗ (thành ngữ)
lo lắng quá nhiềubăn khoăn; nao núng
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng