Đọc nhanh: 仓猝 (thảng thốt). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp. Ví dụ : - 仓猝应战。 vội vàng nghinh chiến. - 时间仓猝,来不及细说了。 thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
Ý nghĩa của 仓猝 khi là Tính từ
✪ vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
匆忙同''仓促''
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓猝
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 仓 廒
- kho lương thực.
- 仓廪
- kho lương thực.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 我姓 仓
- Tớ họ Thương.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 军火 仓库
- kho vũ khí đạn dược
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 谁 管 仓库
- Ai trông coi kho vậy?
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 清查 仓库
- kiểm tra kho.
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仓猝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仓猝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仓›
猝›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp