Đọc nhanh: 从师 (tòng sư). Ý nghĩa là: theo thầy (học tập). Ví dụ : - 从师习艺。 theo thầy học nghề.
Ý nghĩa của 从师 khi là Động từ
✪ theo thầy (học tập)
跟师傅 (学习)
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
- 负笈 从师
- mang tráp theo thầy.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 我们 从 老师 去 参观
- Chúng tôi đi theo thầy giáo để tham quan.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 他 从 老师 的 建议 工作
- Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
- 我 从 15 岁 就 梦想 当 老师
- Tôi từ hồi 15 tuổi đã mong ước được trở thành cô giáo.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 老师 说 他 将要 从 我们 中选 一个 人作 他 的 助手
- Giáo viên nói rằng ông ấy sẽ chọn một người từ trong số chúng ta làm trợ lý của mình.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
师›