从师 cóngshī

Từ hán việt: 【tòng sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng sư). Ý nghĩa là: theo thầy (học tập). Ví dụ : - 。 theo thầy học nghề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从师 khi là Động từ

theo thầy (học tập)

跟师傅 (学习)

Ví dụ:
  • - 从师 cóngshī 习艺 xíyì

    - theo thầy học nghề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从师

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 老师 lǎoshī 从来 cónglái 没有 méiyǒu 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.

  • - 从师 cóngshī 习艺 xíyì

    - theo thầy học nghề.

  • - 负笈 fùjí 从师 cóngshī

    - mang tráp theo thầy.

  • - 随从 suícóng 师长 shīzhǎng 南征北战 nánzhēngběizhàn

    - đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - hǎo de 魔术师 móshùshī 从不 cóngbù 泄露 xièlòu 魔术 móshù 秘密 mìmì

    - Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.

  • - 我们 wǒmen cóng 老师 lǎoshī 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi theo thầy giáo để tham quan.

  • - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • - cóng 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.

  • - 遵从 zūncóng 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - tuân theo lời dạy của thầy giáo.

  • - 孩子 háizi men yào 服从 fúcóng 老师 lǎoshī

    - Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

  • - cóng 15 suì jiù 梦想 mèngxiǎng dāng 老师 lǎoshī

    - Tôi từ hồi 15 tuổi đã mong ước được trở thành cô giáo.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • - 老师 lǎoshī shuō 将要 jiāngyào cóng 我们 wǒmen 中选 zhòngxuǎn 一个 yígè 人作 rénzuò de 助手 zhùshǒu

    - Giáo viên nói rằng ông ấy sẽ chọn một người từ trong số chúng ta làm trợ lý của mình.

  • - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从师

Hình ảnh minh họa cho từ 从师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao