Đọc nhanh: 从容不迫地 (tòng dung bất bách địa). Ý nghĩa là: đủng đỉnh.
Ý nghĩa của 从容不迫地 khi là Tính từ
✪ đủng đỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从容不迫地
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 天地不容
- trời không dung đất không tha
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 时间 很 从容 , 可以 仔仔细细 地 做
- thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 他 母亲 很 不 容易 地 把 他 拉大
- mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从容不迫地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从容不迫地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
从›
地›
容›
迫›