Đọc nhanh: 局促 (cục xúc). Ý nghĩa là: chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹp, ngắn ngủi; eo hẹp (thời gian), áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên. Ví dụ : - 房间太局促,走动不便。 phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.. - 三天太局促恐怕办不成。 ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.. - 局促不安。 áy náy không yên.
✪ chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹp
狭小
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
Ý nghĩa của 局促 khi là Từ điển
✪ ngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)
(时间) 短促
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
✪ áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
拘谨不自然也作侷促、跼促
- 局促不安
- áy náy không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局促
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
局›