羞涩 xiūsè

Từ hán việt: 【tu sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羞涩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu sáp). Ý nghĩa là: ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.. - 。 Cô bé cười một cách ngượng ngùng.. - 。 Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羞涩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 羞涩 khi là Tính từ

ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ

难为情,态度不自然

Ví dụ:
  • - 羞涩 xiūsè 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn 羞涩 xiūsè

    - Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 羞涩

羞涩 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 羞涩 xiūsè 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.

So sánh, Phân biệt 羞涩 với từ khác

羞怯 vs 羞涩

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa ngượng ngùng, bối rối và xấu hổ.
- Đều là tính từ, không thể trùng điệp.
- Trong văn viết cả hai đều mang sắc thái mạnh mẽ, nhưng cũng có thể được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
Khác:
- "" có chứa cả nhút nhát, nhát gan, sợ sệt.
"" không mang ý nghĩa này.
- "" có nghĩa là viêm màng túi, nghèo.
"" không mang ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞涩

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - hěn 害羞 hàixiū

    - Anh ấy rất mắc cỡ.

  • - 含羞 hánxiū ér

    - xấu hổ bỏ đi

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 害羞 hàixiū 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô ấy cười ngượng ngùng.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - xiū 红了脸 hóngleliǎn

    - Cô ấy ngại đỏ mặt.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 羞耻 xiūchǐ

    - Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 真让人 zhēnràngrén xiū

    - Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 害羞 hàixiū 地挠 dìnáo 挠头 náotóu

    - Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 羞辱 xiūrǔ

    - Đây là một sự nhục nhã.

  • - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 他人 tārén

    - Đừng sỉ nhục người khác.

  • - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 羞涩 xiūsè 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.

  • - 羞涩 xiūsè 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.

  • - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn 羞涩 xiūsè

    - Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.

  • - de 颐颊 yíjiá yīn 害羞 hàixiū ér 泛红 fànhóng

    - Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羞涩

Hình ảnh minh họa cho từ 羞涩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao