造句 zàojù

Từ hán việt: 【tạo câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "造句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo câu). Ý nghĩa là: đặt câu; tạo câu. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ đặt câu với từ này.. - 。 Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.. - 。 Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 造句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 造句 khi là Động từ

đặt câu; tạo câu

把词组织成句子

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì yòng 这个 zhègè 造句 zàojù

    - Tôi sẽ đặt câu với từ này.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen yòng 新词 xīncí 造句 zàojù

    - Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.

  • - qǐng yòng 开心 kāixīn 造句 zàojù

    - Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造句

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 造句 zàojù 工稳 gōngwěn

    - tạo câu rất chỉnh

  • - qǐng yòng 开心 kāixīn 造句 zàojù

    - Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.

  • - 时代 shídài 少年 shàonián tuán 造句 zàojù 游戏 yóuxì

    - trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn

  • - 句子 jùzi de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo câu

  • - 厕所 cèsuǒ 茶水 cháshuǐ jiān 用水 yòngshuǐ 内有 nèiyǒu gèng duō gèng 详细 xiángxì 关于 guānyú 茶水 cháshuǐ jiān de 造句 zàojù

    - Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước

  • - 我会 wǒhuì yòng 这个 zhègè 造句 zàojù

    - Tôi sẽ đặt câu với từ này.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen yòng 新词 xīncí 造句 zàojù

    - Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.

  • - yòng 这些 zhèxiē 词来造 cíláizào 三个 sāngè 句子 jùzi

    - Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.

  • - huà méi 说完 shuōwán hái 找补 zhǎobu 几句 jǐjù

    - chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 造句

Hình ảnh minh họa cho từ 造句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao