Đọc nhanh: 造句 (tạo câu). Ý nghĩa là: đặt câu; tạo câu. Ví dụ : - 我会用这个词造句。 Tôi sẽ đặt câu với từ này.. - 老师让我们用新词造句。 Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.. - 请你用“开心”造句。 Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.
Ý nghĩa của 造句 khi là Động từ
✪ đặt câu; tạo câu
把词组织成句子
- 我会 用 这个 词 造句
- Tôi sẽ đặt câu với từ này.
- 老师 让 我们 用 新词 造句
- Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.
- 请 你 用 开心 造句
- Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造句
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 请 你 用 开心 造句
- Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 我会 用 这个 词 造句
- Tôi sẽ đặt câu với từ này.
- 老师 让 我们 用 新词 造句
- Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.
- 用 这些 词来造 三个 句子
- Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
造›