Đọc nhanh: 操切 (thao thiết). Ý nghĩa là: nóng vội; riết róng; chặt. Ví dụ : - 操切从事。 làm vội. - 这件事他办得太操切了。 anh ta giải quyết việc này riết róng quá
Ý nghĩa của 操切 khi là Tính từ
✪ nóng vội; riết róng; chặt
指办事过于急躁
- 操切 从事
- làm vội
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操切
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 切切 请求
- khẩn thiết thỉnh cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
- 操切 从事
- làm vội
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
操›