Đọc nhanh: 匆遽 (thông cự). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp.
Ý nghĩa của 匆遽 khi là Tính từ
✪ vội vàng; vội vã; gấp gáp
急忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆遽
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 情况不明 , 不能 遽下 定论
- tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 匆此 不 一
- viết vội vài dòng này
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 匆遽
- vội vàng.
- 惶遽
- kinh hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匆遽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆遽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
遽›