Đọc nhanh: 三牺 (tam hi). Ý nghĩa là: Ba con bò thuần sắc. ◇Tả truyện 左傳: Giới Cát Lô văn ngưu minh; viết: Thị sanh tam hi; giai dụng chi hĩ 介葛盧聞牛鳴; 曰: 是生三犧; 皆用之矣 (Hi Công nhị thập cửu niên 僖公二十九年). Chỉ ba con vật dùng làm tế lễ. (1) Một thuyết cho là: nhạn 鴈 chim nhạn; vụ 鶩 vịt trời và trĩ 雉 chim trĩ. (2) Lại có thuyết cho là: ngưu 牛 bò; dương 羊 cừu và thỉ 豕 heo. ◇Ban Cố 班固: Ư thị tiến tam hi; hiệu ngũ sinh; lễ thần kì; hoài bách linh 於是薦三犧; 效五牲; 禮神祇; 懷百靈 (Đông đô phú 東都賦)..
Ý nghĩa của 三牺 khi là Danh từ
✪ Ba con bò thuần sắc. ◇Tả truyện 左傳: Giới Cát Lô văn ngưu minh; viết: Thị sanh tam hi; giai dụng chi hĩ 介葛盧聞牛鳴; 曰: 是生三犧; 皆用之矣 (Hi Công nhị thập cửu niên 僖公二十九年). Chỉ ba con vật dùng làm tế lễ. (1) Một thuyết cho là: nhạn 鴈 chim nhạn; vụ 鶩 vịt trời và trĩ 雉 chim trĩ. (2) Lại có thuyết cho là: ngưu 牛 bò; dương 羊 cừu và thỉ 豕 heo. ◇Ban Cố 班固: Ư thị tiến tam hi; hiệu ngũ sinh; lễ thần kì; hoài bách linh 於是薦三犧; 效五牲; 禮神祇; 懷百靈 (Đông đô phú 東都賦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三牺
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三牺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三牺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
牺›