• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
  • Pinyin: Chí , Qí , Zhī , Zhǐ
  • Âm hán việt: Chi Chỉ Kỳ
  • Nét bút:丶フ丨丶ノフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭氏
  • Thương hiệt:IFHVP (戈火竹女心)
  • Bảng mã:U+7947
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 祇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣱊 𥘢 𥙆

Ý nghĩa của từ 祇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi, Chỉ, Kì, Kỳ). Bộ Kỳ (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Thần đất., Yên., Cả, lớn., Bệnh., chỉ, vừa vặn. Từ ghép với : Chỉ làm rối loạn lòng ta., “thần kì” thần đất., “thần kì” thần đất. Chi tiết hơn...

Chi
Chỉ
Kỳ
Âm:

Chi

Từ điển Thiều Chửu

  • Thần đất.
  • Yên.
  • Cả, lớn.
  • Bệnh.
  • Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm (Thi Kinh ) những làm rối loạn lòng ta.

Từ điển phổ thông

  • chỉ, vừa vặn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chỉ

- Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thần đất

- “thần kì” thần đất.

Động từ
* Làm cho yên lòng

- “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Cả, lớn

- “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.

Trích: Dịch Kinh

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thần đất

- “thần kì” thần đất.

Động từ
* Làm cho yên lòng

- “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Cả, lớn

- “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.

Trích: Dịch Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. thần đất
  • 2. làm cho yên lòng
  • 3. cả, lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thần đất.
  • Yên.
  • Cả, lớn.
  • Bệnh.
  • Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm (Thi Kinh ) những làm rối loạn lòng ta.