Đọc nhanh: 三头对案 (tam đầu đối án). Ý nghĩa là: ba mặt một lời; mặt đối mặt.
Ý nghĩa của 三头对案 khi là Thành ngữ
✪ ba mặt một lời; mặt đối mặt
指与事情有关的双方及中间人 (或见证人) 在一起对质,弄清真相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三头对案
- 死对头
- kẻ tử thù
- 这份 供 对 案件 很 关键
- Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三头对案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三头对案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
头›
对›
案›