Đọc nhanh: 三头六臂 (tam đầu lục tí). Ý nghĩa là: ba đầu sáu tay; giỏi giang; tài ba; tài giỏi. Ví dụ : - 离开群众,你就是有三头六臂也不顶用。 xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
Ý nghĩa của 三头六臂 khi là Thành ngữ
✪ ba đầu sáu tay; giỏi giang; tài ba; tài giỏi
比喻了不起的本领
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三头六臂
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 我 有 三个 户头
- Tôi có ba tài khoản.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三头六臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三头六臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
六›
头›
臂›