- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Cẩn (斤)
- Pinyin:
Shé
, Zhē
, Zhé
- Âm hán việt:
Chiết
Đề
- Nét bút:一丨一ノノ一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺘斤
- Thương hiệt:QHML (手竹一中)
- Bảng mã:U+6298
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 折
-
Cách viết khác
㪿
摺
歽
𣂚
𣂟
𣂫
𣂲
𣂹
-
Thông nghĩa
翼
Ý nghĩa của từ 折 theo âm hán việt
折 là gì? 折 (Chiết, đề). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一ノノ一丨). Ý nghĩa là: 1. bẻ gãy, 3. lộn nhào, Bẻ gẫy., Ðồ tống táng., Gãy, bẻ gãy. Từ ghép với 折 : 棍子折了 Chiếc gậy gãy rồi, 折本 Hụt vốn, lỗ vốn, 折斷腿 Gãy cẳng, 折斷一根樹枝 Bẻ gẫy một cành cây, 損兵折將 Hao binh tổn tướng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bẻ gãy
- 2. gấp lại, gập lại
- 3. lộn nhào
Từ điển Thiều Chửu
- Bẻ gẫy.
- Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
- Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
- Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
- Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng.
- Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
- Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi.
- Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
- Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
- Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
- Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
- Ðắp đất làm chỗ tế.
- Ðồ tống táng.
- Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gãy
- 棍子折了 Chiếc gậy gãy rồi
- 折戟沉沙鐵未消 Cây kích gãy chìm trong cát, sắt còn chưa tiêu (Đỗ Mục
* ① Gãy, bẻ gãy
- 折斷腿 Gãy cẳng
- 折斷一根樹枝 Bẻ gẫy một cành cây
- 其子好騎,墮而折其髀 Người con ham cỡi ngựa, té gãy đùi (Hoài Nam tử)
* ② Hao tổn, tổn thất
- 損兵折將 Hao binh tổn tướng
* ④ Quay lại, lộn lại, trở về
- 走了半路又折回來 Đi được nửa đường lại trở về.
* ⑤ Gập, gấp, xếp
- 折衣服 Gấp quần áo
- 折尺 Thước xếp
* ⑥ Trừ, giảm, khấu, chiết giá
- 九折 Trừ 10%
- 八五折 Chiết giá 15%
- 七折八釦 Khấu đầu khấu đuôi
* ⑦ (Tính) bằng, tính ra, đổi thành, quy ra
- 一個牛工折兩個人工 Một công trâu bằng hai công người
- 這筆外幣折成越南盾是多少? Số ngoại tệ này đổi ra được bao nhiêu đồng Việt Nam?
* ⑨ Quanh co, trắc trở, vấp ngã, toả chiết
- 曲折 Quanh co, khúc chiết
- 百折不回 Trăm nghìn trắc trở cũng không sờn lòng
* ⑪ (văn) Nhún
- 折節下士 Nhún mình tiếp kẻ sĩ
* ⑫ (văn) Bẻ bắt
- 面折廷諍 Bắt bẻ ngay mặt giữa nơi triều đình
* ⑬ (văn) Huỷ bỏ
- 折券 Huỷ bỏ văn tự (giấy) nợ
* ⑭ Sổ
- 摺子 (Quyển) sổ con
- 存摺 Sổ gởi tiền tiết kiệm. Xem 折 [shé], [zhe].
* ③ Đổ qua đổ lại
- 水太熱,用兩個碗來回折一折就涼了 Nước nóng quá, lấy hai cái chén đổ qua đổ lại cho nguội. Xem 折 [shé], [zhé].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gãy, bẻ gãy
- “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
Trích: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. Đỗ Mục 杜牧
* Phán đoán
- “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục
- “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
* Uốn cong, bẻ cong
- “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
Trích: Tấn Thư 晉書
* Phục, bội phục
- “chiết phục” 折服 bội phục.
* Gấp, xếp
- “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
* Nhún
- “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
* Trách bị, bắt bẻ
- “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
Trích: Sử Kí 史記
* Hủy đi
- “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
* Chết non
- “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
* Tổn thất, hao tổn
- “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
* Đổi lấy, đền thay
- “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia
- “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
Danh từ
* Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại
- “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
* Số chia thập phân
- bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
* Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên
Từ điển Thiều Chửu
- Bẻ gẫy.
- Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
- Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
- Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
- Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng.
- Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
- Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi.
- Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
- Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
- Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
- Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
- Ðắp đất làm chỗ tế.
- Ðồ tống táng.
- Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gãy, bẻ gãy
- “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
Trích: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. Đỗ Mục 杜牧
* Phán đoán
- “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục
- “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
* Uốn cong, bẻ cong
- “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
Trích: Tấn Thư 晉書
* Phục, bội phục
- “chiết phục” 折服 bội phục.
* Gấp, xếp
- “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
* Nhún
- “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
* Trách bị, bắt bẻ
- “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
Trích: Sử Kí 史記
* Hủy đi
- “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
* Chết non
- “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
* Tổn thất, hao tổn
- “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
* Đổi lấy, đền thay
- “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia
- “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
Danh từ
* Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại
- “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
* Số chia thập phân
- bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
* Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên
Từ ghép với 折