• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mễ
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:FD (火木)
  • Bảng mã:U+7C73
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 米

  • Cách viết khác

    𡭝 𥞪

Ý nghĩa của từ 米 theo âm hán việt

米 là gì? (Mễ). Bộ Mễ (+0 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. gạo, Gạo., Cốc đã trừ bỏ vỏ, Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ, Mượn chỉ thức ăn. Từ ghép với : Lạc (lạc nhân), Chuyên chỉ gạo. “bạch mễ” gạo trắng., “hoa sanh mễ” đỗ lạc., “hà mễ” tôm khô. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. gạo
  • 2. mét (đơn vị đo chiều dài)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gạo.
  • Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
  • Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ , nước Mĩ là nước Mễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ

-

- Lạc (lạc nhân)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cốc đã trừ bỏ vỏ

- Chuyên chỉ gạo. “bạch mễ” gạo trắng.

* Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ

- “hoa sanh mễ” đỗ lạc.

* Mượn chỉ thức ăn

- “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” , ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.

* Vật gì làm thành hạt giống như gạo

- “hà mễ” tôm khô.

* Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích”
* Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” , nước Mĩ là nước “Mễ”
* Họ “Mễ”

Từ ghép với 米