折受 zhé shou
volume volume

Từ hán việt: 【chiết thụ】

Đọc nhanh: 折受 (chiết thụ). Ý nghĩa là: hưởng thụ không hết.

Ý Nghĩa của "折受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

折受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưởng thụ không hết

因过分尊敬或优待而使人承受不起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折受

  • volume volume

    - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 深受 shēnshòu chuǎn de 折磨 zhémó

    - Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • volume volume

    - 折叠 zhédié 手机 shǒujī 越来越 yuèláiyuè 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Điện thoại gập đang trở nên thịnh hành.

  • volume volume

    - 长期 chángqī shòu 风湿病 fēngshībìng de 折磨 zhémó

    - She has been suffering from rheumatism for a long time.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao