Đọc nhanh: 折叠式 (chiết điệp thức). Ý nghĩa là: gấp (tức là xách tay).
折叠式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp (tức là xách tay)
folding (i.e. portable)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折叠式
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 把 被褥 折叠 得 整整齐齐
- xếp chăn mền ngay ngắn.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 这 桌子 不用 时 可以 折叠 起来
- Cái bàn này có thể gập gọn lại khi không sử dụng.
- 折叠 手机 越来越 受欢迎
- Điện thoại gập đang trở nên thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
式›
折›