Đọc nhanh: 折变 (chiết biến). Ý nghĩa là: bán hạ giá; bán giảm giá. Ví dụ : - 折变家产 đem gia sản bán giảm giá.
折变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hạ giá; bán giảm giá
变卖
- 折变 家产
- đem gia sản bán giảm giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折变
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 折变 家产
- đem gia sản bán giảm giá.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
折›