Đọc nhanh: 折价 (chiết giá). Ý nghĩa là: quy ra tiền; quy thành tiền (đem hiện vật). Ví dụ : - 损坏公物要折价赔偿。 làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
折价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy ra tiền; quy thành tiền (đem hiện vật)
把实物折合成钱
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折价
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
折›