Đọc nhanh: 折中 (chiết trung). Ý nghĩa là: điều hoà; chiết trung (trong những ý kiến không giống nhau tiến hành điều hoà). Ví dụ : - 折中方案 phương án điều hoà. - 折中的办法 biện pháp điều hoà
折中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hoà; chiết trung (trong những ý kiến không giống nhau tiến hành điều hoà)
对几种不同的意见进行调和
- 折中 方案
- phương án điều hoà
- 折中 的 办法
- biện pháp điều hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折中
- 折中 方案
- phương án điều hoà
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 折中 的 办法
- biện pháp điều hoà
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
- 他 在 比赛 中 挫折 了 几次
- Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
折›