折中 zhé zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【chiết trung】

Đọc nhanh: 折中 (chiết trung). Ý nghĩa là: điều hoà; chiết trung (trong những ý kiến không giống nhau tiến hành điều hoà). Ví dụ : - 折中方案 phương án điều hoà. - 折中的办法 biện pháp điều hoà

Ý Nghĩa của "折中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

折中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều hoà; chiết trung (trong những ý kiến không giống nhau tiến hành điều hoà)

对几种不同的意见进行调和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 折中 zhézhōng 方案 fāngàn

    - phương án điều hoà

  • volume volume

    - 折中 zhézhōng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp điều hoà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折中

  • volume volume

    - 折中 zhézhōng 方案 fāngàn

    - phương án điều hoà

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zhōng 免不了 miǎnbùliǎo huì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.

  • volume volume

    - 折中 zhézhōng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp điều hoà

  • volume volume

    - 执政党 zhízhèngdǎng zài 补缺 bǔquē 选举 xuǎnjǔ zhōng 落选 luòxuǎn shì 极大 jídà 挫折 cuòzhé

    - Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 挫折 cuòzhé le 几次 jǐcì

    - Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao