Đọc nhanh: 折半 (chiết bán). Ý nghĩa là: giảm nửa; chia đôi; giảm 50%. Ví dụ : - 处理品按定价折半出售。 hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
折半 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm nửa; chia đôi; giảm 50%
减半;对折
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折半
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 一星半点
- một ly một tý
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
折›