Các biến thể (Dị thể) của 培
㟝 坯 𡌮
培 là gì? 培 (Bẫu, Bậu, Bồi). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: Vun bón., Vun bón, Vun đắp, làm cho vững chắc thêm, Tăng thêm, Che, lấp. Từ ghép với 培 : 給樹根培土 Vun gốc cây, 培疫苗 Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin, bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ. Chi tiết hơn...
- “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
- bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.
- “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.