Đọc nhanh: 培厚 (bồi hậu). Ý nghĩa là: bồi đắp.
培厚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi đắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培厚
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
培›