培训 péixùn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi huấn】

Đọc nhanh: 培训 (bồi huấn). Ý nghĩa là: huấn luyện; đào tạo. Ví dụ : - 他参加了技术培训班。 Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.. - 新员工需要培训。 Nhân viên mới cần được đào tạo.

Ý Nghĩa của "培训" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

培训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. huấn luyện; đào tạo

培养和训练 (技术工人、专业干部等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • volume volume

    - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần được đào tạo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 培训

✪ 1. 培训 + Tân ngữ (老师、新员工、技术人员、飞行员)

đào tạo ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu huì 培训 péixùn 年轻 niánqīng 老师 lǎoshī

    - Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen 培训 péixùn le 很多 hěnduō xīn 员工 yuángōng

    - Chúng tôi đã đào tạo nhiều nhân viên mới.

✪ 2. Động từ (做、进行、开展、参加、接受) + 培训

(làm, thực hiện, thực hiện, tham gia, chấp nhận) + đào tạo

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 培训 péixùn

    - Công ty đang tiến hành đào tạo.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

✪ 3. 培训 + 出/出来/下去/起来/Số 次/Khoảng thời gian/一下

đào tạo ...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen de 培训 péixùn 起来 qǐlai hěn 有效 yǒuxiào

    - Đào tạo của chúng tôi rất hiệu quả.

  • volume

    - qǐng 培训 péixùn 一下 yīxià xīn 员工 yuángōng

    - Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培训

  • volume volume

    - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • volume volume

    - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 培训 péixùn shì 为了 wèile 充电 chōngdiàn

    - Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.

  • volume volume

    - 培训 péixùn 底下 dǐxià huì yǒu 进一步 jìnyíbù 指导 zhǐdǎo

    - Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.

  • volume volume

    - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī ràng 员工 yuángōng 参加 cānjiā 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao