Đọc nhanh: 培训 (bồi huấn). Ý nghĩa là: huấn luyện; đào tạo. Ví dụ : - 他参加了技术培训班。 Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.. - 新员工需要培训。 Nhân viên mới cần được đào tạo.
培训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện; đào tạo
培养和训练 (技术工人、专业干部等)
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 培训
✪ 1. 培训 + Tân ngữ (老师、新员工、技术人员、飞行员)
đào tạo ai đó
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 我们 培训 了 很多 新 员工
- Chúng tôi đã đào tạo nhiều nhân viên mới.
✪ 2. Động từ (做、进行、开展、参加、接受) + 培训
(làm, thực hiện, thực hiện, tham gia, chấp nhận) + đào tạo
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
✪ 3. 培训 + 出/出来/下去/起来/Số 次/Khoảng thời gian/一下
đào tạo ...
- 我们 的 培训 起来 很 有效
- Đào tạo của chúng tôi rất hiệu quả.
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培训
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 公司 让 员工 参加 培训 课程
- Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
训›