Các biến thể (Dị thể) của 閼
Ý nghĩa của từ 閼 theo âm hán việt
閼 là gì? 閼 (Yên, át). Bộ Môn 門 (+8 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨フ一一丶一フノノ丶丶丶). Ý nghĩa là: (tên riêng), Chẹn, lấp., Chẹn, lấp, bưng bít, chẹn, lấp, Chẹn, lấp.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chẹn, lấp.
- Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 閼氏
- yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chẹn, lấp, bưng bít
- “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
Trích: Liệt Tử 列子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chẹn, lấp.
- Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chẹn, lấp, bưng bít
- “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
Trích: Liệt Tử 列子
Từ ghép với 閼