Đọc nhanh: 培植 (bồi thực). Ý nghĩa là: nuôi trồng; trồng; xới vun, bồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lực, gây. Ví dụ : - 许多野生草药已开始用人工培植。 rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
培植 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi trồng; trồng; xới vun
栽种并细心管理 (植物)
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
✪ 2. bồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lực
培养 (人才);扶植 (势力) 使壮大
✪ 3. gây
以适宜的条件使繁殖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培植
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
植›