Các biến thể (Dị thể) của 植

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 植 theo âm hán việt

植 là gì? (Thực, Trĩ, Trị). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: thực vật, Cái dõi cửa., Chức coi xét., Chỉ chung các loài cây cỏ, Cái dõi cửa. Từ ghép với : Trồng cây gây rừng, Cấy dầy hợp lí, Dựng chiếc gậy bên cửa, “thực vật” cây cỏ., “chủng thực” trồng trọt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thực vật

Từ điển Thiều Chửu

  • Các loài có rễ, như thực vật các cây cỏ.
  • Giồng (trồng), như chủng thực giồng giọt (trồng tỉa).
  • Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
  • Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực .
  • Cái dõi cửa.
  • Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
  • Chức coi xét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trồng, cấy

- Trồng cây gây rừng

- Cấy dầy hợp lí

* ② Dựng, cắm

- Dựng chiếc gậy bên cửa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ chung các loài cây cỏ

- “thực vật” cây cỏ.

* Cái dõi cửa
* Chức quan coi xét
Động từ
* Trồng trọt, chăm bón

- “chủng thực” trồng trọt

- “bồi thực” vun trồng.

* Cắm, dựng

- “thực tinh” dựng cờ.

* Dựa vào

- “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Các loài có rễ, như thực vật các cây cỏ.
  • Giồng (trồng), như chủng thực giồng giọt (trồng tỉa).
  • Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
  • Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực .
  • Cái dõi cửa.
  • Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
  • Chức coi xét.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ chung các loài cây cỏ

- “thực vật” cây cỏ.

* Cái dõi cửa
* Chức quan coi xét
Động từ
* Trồng trọt, chăm bón

- “chủng thực” trồng trọt

- “bồi thực” vun trồng.

* Cắm, dựng

- “thực tinh” dựng cờ.

* Dựa vào

- “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.

Trích: Luận Ngữ

Từ ghép với 植