Đọc nhanh: 培根 (bồi căn). Ý nghĩa là: Thịt ba rọi (bacon). Ví dụ : - 培根有肥条纹和瘦条纹。 Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
培根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt ba rọi (bacon)
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
根›