Đọc nhanh: 培养皿 (bồi dưỡng mãnh). Ý nghĩa là: Đĩa petri. Ví dụ : - 让我看看这个培养皿 Cho tôi xem đĩa petri này.
培养皿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đĩa petri
Petri dish
- 让 我 看看 这个 培养皿
- Cho tôi xem đĩa petri này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养皿
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 让 我 看看 这个 培养皿
- Cho tôi xem đĩa petri này.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
培›
皿›