Các biến thể (Dị thể) của 覲
                        
                                                            - 
                                    Giản thể
                                    
                                                                                    觐
                                                                             
- 
                                    Cách viết khác
                                    
                                                                                    𧢚
                                                                                    𩌶
                                                                                    𩌸
                                                                             
 
                             
            Ý nghĩa của từ  覲  theo âm hán việt
            覲 là gì? 覲 (Cẩn, Cận). Bộ Kiến 見 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: hầu hạ, Hầu, đến chầu, Yết kiến, bái phỏng, gặp. Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Hầu, kẻ dưới đến hầu người trên.
Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Động từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Hầu, đến chầu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
                                                                                                                                                                                                                                                         
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                            
                                                                    * Yết kiến, bái phỏng, gặp
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Tả truyện 左傳
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  覲