培养 péiyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bồi dưỡng】

Đọc nhanh: 培养 (bồi dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi cấy; gây; gây dựng; cấy, bồi dưỡng; đào tạo; tài bồi. Ví dụ : - 酸奶是由活性培养菌制成的。 Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.. - 我们正在培养新的品种。 Chúng tôi đang nuôi cấy giống mới.. - 我们培养了很多优秀人才。 Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.

Ý Nghĩa của "培养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

培养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi cấy; gây; gây dựng; cấy

以适宜的条件使繁殖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酸奶 suānnǎi shì yóu 活性 huóxìng 培养 péiyǎng jūn 制成 zhìchéng de

    - Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 培养 péiyǎng xīn de 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đang nuôi cấy giống mới.

✪ 2. bồi dưỡng; đào tạo; tài bồi

按照一定的目的长期地教育和训练;使成长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 培养 péiyǎng le 很多 hěnduō 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 培养

✪ 1. 培养+ Ai đó(孩子/学生/人才/年轻人/接班人)

bồi dưỡng ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 培养人才 péiyǎngréncái

    - Công ty cần đào tạo nhân tài.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 培养 péiyǎng 年轻人 niánqīngrén

    - Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.

✪ 2. 在+ Ai đó +的+培养+下,…

dưới sự đào tạo/ bồi dưỡng của ai đó,..

Ví dụ:
  • volume

    - zài 老师 lǎoshī de 培养 péiyǎng xià 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.

  • volume

    - zài 导师 dǎoshī de 培养 péiyǎng xià 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.

✪ 3. 好好/精心/努力/全面/重点/专门/定向+培养

tốt /cẩn thận/ nỗ lực/ toàn diện/ tập trung/ chuyên môn/ định hướng+đào tạo

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 培养 péiyǎng 公司 gōngsī de 核心 héxīn 人才 réncái

    - Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.

  • volume

    - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

So sánh, Phân biệt 培养 với từ khác

✪ 1. 教育 vs 培养

Giải thích:

Giống:
- "教育" và "培养" đều có ý nghĩa chỉ bảo dẫn dắt hiểu ra đạo lí.
Khác:
- "教育" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "培养" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "教育" là người, đối tượng của "培养' có thể là người, thực vật, vi sinh vật,....
- Người tiếp nhận "教育" có thể là tất cả thành viên trong xã hội, người tiếp nhận "培养" thường là số ít đối tượng ưu tú cần được giáo dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养

  • volume volume

    - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 培养人才 péiyǎngréncái

    - Công ty cần đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • volume volume

    - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù shì 后天 hòutiān 培养 péiyǎng de

    - Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • volume volume

    - zài 老师 lǎoshī de 培养 péiyǎng xià 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao