Đọc nhanh: 培养基 (bồi dưỡng cơ). Ý nghĩa là: môi trường nuôi cấy.
培养基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường nuôi cấy
培养细菌、真菌等微生物用的营养物质其成分因培养对象的不同而异,常用的液体培养基如牛肉汤、黄豆汤等,固体培养基如琼脂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养基
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 在 导师 的 培养 下 , 她 完成 了 项目
- Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
培›
基›