• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月)

  • Pinyin: Bēi , Bèi
  • Âm hán việt: Bắc Bối Bội
  • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱北月
  • Thương hiệt:LPB (中心月)
  • Bảng mã:U+80CC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 背

  • Cách viết khác

    𧶙

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 背 theo âm hán việt

背 là gì? (Bắc, Bối, Bội). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lưng, 3. mu bàn tay, 7. thuộc lòng, 8. vắng vẻ, 9. đen đủi. Từ ghép với : Lưng còm, lưng còng, Mặt trái, Mu bàn tay, Sống dao, Gáy sách Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lưng
  • 2. mặt trái, mặt sau
  • 3. mu bàn tay
  • 4. cõng, đeo, địu, khoác
  • 5. quay lưng lại
  • 6. làm trái, làm ngược lại
  • 7. thuộc lòng
  • 8. vắng vẻ
  • 9. đen đủi
  • 10. nghễnh ngãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối sau nhà.
  • Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối sống cầu, lưng cầu, bồng bối mui thuyền, v.v.
  • Mặt trái, như chỉ bối mặt trái giấy.
  • Một âm là bội. Trái, như bội minh trái lời thề.
  • Bỏ đi, như kiến bội chết đi.
  • Ðọc thuộc lòng, như bội tụng gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lưng

- Lưng còm, lưng còng

* ② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật

- Mặt trái

- Mu bàn tay

- Sống dao

- Gáy sách

- Lưng tủ

- Sau nhà

* ③ Quay lưng lại

- Sấp bóng, ngược ánh sáng

- Quay lưng về mặt trời

* ④ Làm trái với, đi ngược lại

- Không được làm trái ý dân

* 背約

- bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;

* ⑥ Thuộc lòng

- Thuộc làu

- Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc)

* ⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác)

- Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy

* ⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh

- Ngõ hẻm này vắng quá

* ⑨ Điếc

- Tai hơi điếc, nặng tai

* ⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi

- Số đen

* ⑪ (văn) Bỏ đi

- Chết đi. Xem [bei].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực

- “bối tích” xương sống lưng

- “chuyển bối” xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.

* Mặt trái

- “chỉ bối” mặt trái giấy.

* Mặt sau

- “ốc bối” sau nhà

- “san bối” sau núi.

* Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”

- “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” ( Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.

Trích: “đao bối” sống đao, “kiều bối” sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” mui thuyền. Nguyễn Du

Động từ
* Bỏ đi

- “li hương bội tỉnh” bỏ làng bỏ nước mà đi.

* Làm trái, làm ngược lại

- “bội minh” trái lời thề

- “bội ước” trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.

* Chết, qua đời
* Thuộc lòng

- “bội tụng” quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.

* Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác

- “bội phụ trọng nhậm” gách vác trách nhiệm nặng nề

- “bội tiểu hài” cõng em bé.

* Giấu giếm, lén lút

- “một hữu thập ma bội nhân đích sự” không có việc gì phải giấu giếm ai cả.

Tính từ
* Vận xấu, vận đen

- “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.

Trích: “thủ khí bội” thật đen đủi, xui xẻo. Lão Xá

* Nghe không rõ, nghễnh ngãng

- “nhĩ bối” tai nghễnh ngãng.

* Vắng vẻ

- “bội nhai tiểu hạng” đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. làm trái
  • 2. bỏ đi
  • thồ, đeo, cõng, vác, địu

Từ điển Thiều Chửu

  • Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối sau nhà.
  • Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối sống cầu, lưng cầu, bồng bối mui thuyền, v.v.
  • Mặt trái, như chỉ bối mặt trái giấy.
  • Một âm là bội. Trái, như bội minh trái lời thề.
  • Bỏ đi, như kiến bội chết đi.
  • Ðọc thuộc lòng, như bội tụng gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu

- Cõng em bé

- Đeo khăn gói

- (Ngr) Mang gánh nặng. Xem [bèi].

* ① Lưng

- Lưng còm, lưng còng

* ② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật

- Mặt trái

- Mu bàn tay

- Sống dao

- Gáy sách

- Lưng tủ

- Sau nhà

* ③ Quay lưng lại

- Sấp bóng, ngược ánh sáng

- Quay lưng về mặt trời

* ④ Làm trái với, đi ngược lại

- Không được làm trái ý dân

* 背約

- bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;

* ⑥ Thuộc lòng

- Thuộc làu

- Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc)

* ⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác)

- Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy

* ⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh

- Ngõ hẻm này vắng quá

* ⑨ Điếc

- Tai hơi điếc, nặng tai

* ⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi

- Số đen

* ⑪ (văn) Bỏ đi

- Chết đi. Xem [bei].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực

- “bối tích” xương sống lưng

- “chuyển bối” xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.

* Mặt trái

- “chỉ bối” mặt trái giấy.

* Mặt sau

- “ốc bối” sau nhà

- “san bối” sau núi.

* Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”

- “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” ( Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.

Trích: “đao bối” sống đao, “kiều bối” sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” mui thuyền. Nguyễn Du

Động từ
* Bỏ đi

- “li hương bội tỉnh” bỏ làng bỏ nước mà đi.

* Làm trái, làm ngược lại

- “bội minh” trái lời thề

- “bội ước” trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.

* Chết, qua đời
* Thuộc lòng

- “bội tụng” quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.

* Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác

- “bội phụ trọng nhậm” gách vác trách nhiệm nặng nề

- “bội tiểu hài” cõng em bé.

* Giấu giếm, lén lút

- “một hữu thập ma bội nhân đích sự” không có việc gì phải giấu giếm ai cả.

Tính từ
* Vận xấu, vận đen

- “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.

Trích: “thủ khí bội” thật đen đủi, xui xẻo. Lão Xá

* Nghe không rõ, nghễnh ngãng

- “nhĩ bối” tai nghễnh ngãng.

* Vắng vẻ

- “bội nhai tiểu hạng” đường vắng hẻm nhỏ.

Từ ghép với 背