Đọc nhanh: 培补 (bồi bổ). Ý nghĩa là: Vun bón; bồi dưỡng; bồi bổ.
培补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vun bón; bồi dưỡng; bồi bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
补›