Đọc nhanh: 培养感情 (bồi dưỡng cảm tình). Ý nghĩa là: Vun đắp tình cảm. Ví dụ : - 培养感情应该是不困难,只是这些事受到刺激,得缓一阵子。 Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
培养感情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vun đắp tình cảm
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养感情
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
培›
情›
感›