Đọc nhanh: 培厚堤堰 (bồi hậu đê yển). Ý nghĩa là: bạ bờ.
培厚堤堰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạ bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培厚堤堰
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
培›
堤›
堰›