Đọc nhanh: 培修 (bồi tu). Ý nghĩa là: bồi thêm; đắp thêm. Ví dụ : - 培修荆江大堤。 củng cố lại con đê Kinh Giang.
培修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thêm; đắp thêm
用添土加固的办法维修 (堤防等)
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培修
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
培›