Các biến thể (Dị thể) của 遁

  • Cách viết khác

    𠎻 𢝺 𨆛 𨔡 𨔵 𨖡 𨘭 𨘹 𨙆

Ý nghĩa của từ 遁 theo âm hán việt

遁 là gì? (Thuân, Tuần, độn). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Dời đi, thiên di, Trốn, Ẩn giấu, Ở ẩn, Chạy. Từ ghép với : “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật)., “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn., “đào độn” đi trốn Chi tiết hơn...

Âm:

Thuân

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dời đi, thiên di
* Trốn

- “đào độn” đi trốn

- “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).

* Ẩn giấu
* Ở ẩn

- “độn thân” ẩn mình

- “độn thế” ở ẩn.

* Chạy
* Lánh, tránh

- “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.

Trích: Sử Kí

* Phóng túng, buông thả, lạm quá
* Mất
* Dối lừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ trốn vào trong đất. độn thuỷ trốn vào trong nước, v.v.
  • Trốn đời như: ẩn độn ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
  • Lánh.
  • Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần . Như thuân tuần rụt rè không bước lên được.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dời đi, thiên di
* Trốn

- “đào độn” đi trốn

- “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).

* Ẩn giấu
* Ở ẩn

- “độn thân” ẩn mình

- “độn thế” ở ẩn.

* Chạy
* Lánh, tránh

- “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.

Trích: Sử Kí

* Phóng túng, buông thả, lạm quá
* Mất
* Dối lừa

Từ điển phổ thông

  • lẻn trốn đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ trốn vào trong đất. độn thuỷ trốn vào trong nước, v.v.
  • Trốn đời như: ẩn độn ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
  • Lánh.
  • Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần . Như thuân tuần rụt rè không bước lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn

- Trốn chạy

- Trốn xa

- Trốn vào trong đất

- Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dời đi, thiên di
* Trốn

- “đào độn” đi trốn

- “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).

* Ẩn giấu
* Ở ẩn

- “độn thân” ẩn mình

- “độn thế” ở ẩn.

* Chạy
* Lánh, tránh

- “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.

Trích: Sử Kí

* Phóng túng, buông thả, lạm quá
* Mất
* Dối lừa

Từ ghép với 遁