• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Thù (殳)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dịch
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒殳
  • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
  • Bảng mã:U+75AB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 疫

  • Cách viết khác

    𤶣

Ý nghĩa của từ 疫 theo âm hán việt

疫 là gì? (Dịch). Bộ Nạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Bệnh truyền nhiễm. Từ ghép với : Phòng dịch, Dịch hạch, Dịch tễ., “thử dịch” dịch hạch. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bệnh ôn dịch, bệnh lây được

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Bệnh) dịch

- Phòng dịch

- Dịch hạch

- Dịch tễ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh truyền nhiễm

- “thử dịch” dịch hạch.

Từ ghép với 疫