Đọc nhanh: 培增 (bồi tăng). Ý nghĩa là: tăng bội.
培增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng bội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培增
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
增›